Từ điển Thiều Chửu
蓇 - cốt
① Giống cây cỏ nào quả như quả có bẹ chín thì một bên nứt ra gọi là cốt đột 蓇葖.

Từ điển Trần Văn Chánh
蓇 - cốt
【蓇葖】cốt đột [gutu] ① (thực) Quả đại; ② Nụ hoa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
蓇 - cốt
Xem Cốt dung 蓇蓉.


蓇蓉 - cốt dung ||